プルーデンシャルの学資保険
Pru Triple Education
現在扱っておりません(2018)
ベトナム生活倶楽部ではプルーデンシャルの学資保険を販売しております(正規代理店)。
ベトナム人と国際結婚している方のお子様の教育資金の積み立てや、万が一に備えた保障としてご利用下さい。

Pru Triple Educationについて
○家庭の稼ぎ手になっているお父さんやお母さんに対する保障が含まれています。
○お子さんが現在中学校、高校、大学のどこで勉強しているかにかかわらず、保険金受け取り時期をフレキシブルに設定できます
○教育給付金は、購入した保険金額の120%に達します。万が一保険契約者(保護者)に何かあった場合でもこの給付金は保証されます。
○保険金増額式配当(RB)と満期返戻金(TB)を受け取れる機会があります。
○この保険に加入することで、あなただけでなく配偶者、子供さんも同じ保障を受けることもできます。

注)Reversionary Bonus(RB)-保険金増額式配当:運用益の配当。運用実績次第ですから、配当金は変動します。
§ Các quyền lợi chính của Phú-An Gia Thành Tài:
•Sản phẩm bảo hiểm giáo dục đầu tiên trên thị trường cung cấp quyền lợi bảo vệ cho người trụ cột gia đình, là Bố (hoặc Mẹ) của cháu bé. •Quyền lợi học vấn được thiết kế linh động với nhiều lựa chọn thời điểm chi trả ở độ tuổi con bạn học cấp 2, cấp 3, đại học hay khởi nghiệp.•Tổng quyền lợi học vấn được chi trả lên đến 120% Số tiền bảo hiểm (STBH). Đặc biệt, quyền lợi học vấn này vẫn được đảm bảo chi trả trong trường hợp sự cố không may xảy ra đối với Người được bảo hiểm, cũng là người trụ cột gia đình. •Cơ hội được hưởng Bảo tức tích lũy (BTTL) cộng với khoản Lãi chia cuối hợp đồng (LCCHĐ). •Không chỉ bạn mà cả người hôn phối và con của bạn cũng có cơ hội được cung cấp sự bảo vệ trong cùng một hợp đồng.
■オプション
○オプション1:満期の7年前と4年前に給付金を受け取れます。
○オプション2:保険期間の最後5年間に毎年分割して給付金を受け取れます。
§ Chọn thời điểm nhận quyền lợi học vấn:
Lựa chọn 1: nhận quyền lợi học vấn vào năm thứ 7 trước ngày đáo hạn, năm thứ 4 trước ngày đáo hạn và vào ngày đáo hạn.
Lựa chọn 2: nhận quyền lợi học vấn vào mỗi năm trong 5 năm cuối của hợp đồng.
給付金説明表
子供の年齢 給付金トータル 教育期間
保険金額に対する割合(%) RB と TBに対する割合(%)
プランA:
給付金は中学校、高校、大学の1年目に支払われます。
11 20 0 中学校
14 25 25 高校
18 75 75 大学
プランB:
給付金は主に高校、大学入学前に支払われます。
14 30 20 高校、大学入学前
15 20 20
16 20 20
17 20 20
18 30 20
プランC:
給付金は主に大学、就職時に支払われます。
18 30 20 大学、就職時
19 20 20
20 20 20
21 20 20
22 30 20
Một số minh họa nhận quyền lợi học vấn
Tuổi bé Tổng quyền lợi hỗ trợ Giai đoạn
học vấn
%STBH %BTTL & LCCHĐ
Giải pháp A
Quyền lợi học vấn được chi trả vào các năm khởi đầu cấp 2, cấp 3 và đại học
11 20 0 Học cấp 2
14 25 25 Học cấp 3
18 75 75 University
Giải pháp B
Quyền lợi học vấn được chi trả tập trung cho những năm học cấp 3 chuẩn bị vào đại học
14 30 20 Học cấp 3
chuẩn bị vào đại học
15 20 20
16 20 20
17 20 20
18 30 20
Giải pháp C
Quyền lợi học vấn được chi trả tập trung cho những năm học đại học và khởi nghiệp
18 30 20 Học đại học và khởi nghiệp
19 20 20
20 20 20
21 20 20
22 30 20
高額契約金の場合の割引率:
保険金額
Sum Assured (SA)
6000万ドン~1億2000万ドン 1億2000万ドン~1億8000万ドン 1億8000万ドン以上
保険料割引率
(% SA)
保険金額の0.3% 保険金額の0.45% 保険金額の0.6%
§ Quyền lợi được giảm phí bảo hiểm cho hợp đồng có mệnh giá lớn:
STBH (triệu đồng) 60 - dưới 120 120 - dưới 180 Từ 180 trở lên
Tỷ lệ phí bảo hiểm
được giảm (% STBH)
0,30 0,45 0,60
あなたと家族への保障
契約者(保護者)の死亡や永久的労働不能(TPD)に対する給付金:
 保険会社は顧客とその家族を助けるために困難な時期に対して保険金額の100%を支払います。TPDの場合は給付金は10年に分割して支払われます。もし保険期間が終了したり契約者が死亡した場合は、保険会社は残金を一度に支払い、そして教育給付金は選択された年に支払われ続けます。
§ Quyền lợi khi Người được bảo hiểm không may bị tử vong hoặc thương tật toàn bộ và vĩnh viễn:
Prudential sẽ chi trả 100% STBH giúp khách hàng và gia đình vượt qua giai đoạn khó khăn (trường hợp thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, quyền lợi sẽ được chi trả làm 10 lần trong 10 năm. Nếu Hợp đồng đáo hạn hay NĐBH tử vong, Prudential sẽ trả các khoản tiền còn lại một lần).

Quyền lợi học vấn đảm bảo vẫn được tiếp tục chi trả tại các năm tương ứng theo lựa chọn của khách hàng.
追加保障(オプション)
 あなたと家族のリスクに対する経済的安全を増すために、下記の補助的商品を追加することができます。
Hospital care(入院)
Comprehensive health care
Level term
Level term for kid
Accident death dismemberment
Accidental death benefits
PruKids
Critical illness
Critical illness waiver
Spouse dependent support
Spouse waiver 
§ Tăng cường khả năng bảo vệ:

Khách hàng có thể tham gia thêm các sản phẩm bổ trợ sau đây để có thể tăng cường khả năng bảo vệ an toàn tài chính cho bản thân và gia đình trước các rủi ro trong cuộc sống:

Bảo hiểm Chăm sóc sức khỏe
Bảo hiểm Chăm sóc sức khoẻ toàn diện
Bảo hiểm Nhân thọ có kỳ hạn
Bảo hiểm Nhân thọ có kỳ hạn cho trẻ em
Bảo hiểm Chết và tàn tật do tai nạn mở rộng
Bảo hiểm Chết do tai nạn
Bảo hiêm sức khoẻ dành cho trẻ em
Bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo
Bảo hiểm Từ bỏ thu phí bệnh hiểm nghèo
Bảo hiểm Hỗ trợ tài chính người hôn phối
Bảo hiểm Từ bỏ thu phí người hôn phối

給付金説明図
 2歳の子供の経済的安全のために、グエン・バン・A氏35歳は、保険金額1億ドンの学資保険を買いました。保険期間は20年。A氏の場合は下記図の様になります。
○保険期間:20年
○保険料支払い期間:16年(保険期間-4年)
○ミニマム年間保険料:7,080,000ドン
○契約終了時の年齢:55歳 
Với mục đích đảm bảo tài chính cho đứa con 2 tuổi của mình, anh Nguyễn Văn A, 35 tuổi, tham gia bảo hiểm Phú-An Gia Thành Tài với Số tiền bảo hiểm (STBH) là 100 triệu đồng, thời hạn hợp đồng 20 năm. Minh họa tóm tắt điều kiện tham gia của anh A như sau:
Thời hạn hợp đồng: 20 năm
- Thời hạn đóng phí: 16 năm
- Phí bảo hiểm hàng năm: 7.080.000đ
- Tuổi khi kết thúc hợp đồng: 55 tuổi
教育給付金説明図-オプション1
· Minh họa quyền lợi học vấn – Lựa chọn 1
RB: Reversionary Bonus
TB: Terminal Bonus
教育給付金説明図-オプション2
Education benefit illustration – Option 2
死亡時給付金:
もしA氏が不幸にも37歳(子供は4歳)で亡くなった場合、保険会社は保険金額全てを支払います。またRBは蓄積され、A氏が選択したオプションにしたがって教育給付金は支払われます。
♦ Death benefit
If Mr. A (Life Assured) unfortunately dies at age of 37 (when his child is 4 years old), Prudential will pay the entire SA. Reversionary Bonus (RB) continues to be accumulated and Education benefits are guaranteed to be pay to Mr. A along with his selected option.
永久的労働不能給付金
もしA氏が43歳(子供が10歳)で不幸にも永久的労働不能となってしまった場合、保険会社は保険金額全額を10年に均等に分けて支払います。RBは蓄積され教育給付金はA氏の選択したオプションに従って支払われます。
♦ Total and Permanent Dismemberment (TPD) benefit
If Mr. A (Life Assured) unfortunately suffers TPD at age of 43 (when his child is 10 years old), Prudential will pay the entire SA in 10 equal annual instalments (each is one tenth of total amount). Reversionary Bonus (RB) continues to be accumulated and Education benefits are guaranteed to pay to Mr. A along with his selected option.
高額保険金額に対する保険料割引
A氏が1億ドンの学資保険を購入した場合、割引前の年間保険料は7380000ドンです。A氏の年間保険料割引は1億ドン×0.3%=300,000ドンとなりますので、割引後の年間保険料は7380000-300000=7080000ドンとなります。
♦ Discount premium for large Sum Assured policy illustration

Mr. A purchased Pru Triple Education with VND 100 mil of SA. The annual premium before discount is VND 7,380,000.

The annual discount premium of Mr. A is: VND 100 mil x 0.3%= VND 300,000
The premium at a discount: 7,380,000 - 300,000 = VND 7,080,000 p.a.
一般情報
加入年齢 Age of entry 18 ~ 55 才
契約終了最高年齢
Max age of expiry
65 才
保険期間
Policy term
10 ~ 22 年
保険料支払い期間
Premium term
6 - 18 年 (保険期間マイナス4年)
最小年間保険料 240万ドン

商品カタログ(ベトナム語)(pdf)

お問い合わせ、お申し込みはvlc@kzf.biglobe.ne.jp まで
メールでのお問い合わせには日本語またはベトナム語で回答いたします。保険料の見積もりなど詳細は、ベトナム生活倶楽部スタッフ(ベトナム人女性)が直接お会いしてベトナム語で対応いたします。
販売対象地域:ホーチミン市内